SÁCH THAM KHẢO
n
Beatrice Lane Suzuki.
Mahayana Buddhism, A Brief
Outline. The Macmillan Company. 3rd Edition, 1972.
n
Benoytosh Bhattachary.
The Indian Buddhist
Iconography. 2nd ed. Calcutta. 1958.
n
Bruce Goldberg.
Past lives,
Future lives.
n
Chun-Fang Yu.
Kuan-Yin, The Chinese
Transformation of Avalokitesvara. Columbia University Press. 2001.
n
Daisaku Ikeda.
The Human Revolution. John
Weatherhill, Inc. 1976.
n
Dalai Lama.
Beyond the Dogma. Vượt Khỏi
Giáo Điều. Tâm Hà Lê Công Đa chuyển ngữ, 2005.
n
Edward Conze.
The Short
Prajnaparamita. London. Luzac & Co. 1973.
n
Fung Yu-lan.
A History of Chinese
Philosophy. Volume II. Translated by Derk Bodde. Princeton University
Press. 7th printing, First Princeton Paperback printing, 1983.
n
Garma Chang.
A treasury of Mahayana
Sutra. Pennsylvania & London: Pennsylvania State University Press.
1983.
n
Jan Chozens Bays.
Jizo Bodhisattva,
Modern Healing & Traditional Buddhist Practice". Tutle Publishing, 2002.
n
John Snelling.
The Buddhist Hand Book.
Barnes & Noble. New York. 1998.
n
Joseph M. Kitagawa &
Mark D. Cummings.
Buddhism and Asian History.
Macmillan Publishing Company. 1989.
n
Kiêm
Đạt.
Lịch Sử
Tranh Đấu Phật Giáo Việt Nam. Tập I. Phật Học Viện Quốc Tế xuất
bản. 1981.
n
Lalmani Joshi.
Studies in The Buddhistic
Culture of India. Motilal Banarsidass. 1987.
n
Lê Mạnh Thát.
Thiền Uyển Tập Anh. Viện
Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam. 1999.
n
Narada.
The Buddha and His
Teachings. Buddhist Missionary Society, Malaysia. 5th edition by CBBEF,
Taiwan, 1998.
n
Nguyễn Văn Hầu và Dật Sĩ
Trần Văn Nhật.
Thất Sơn Mầu Nhiệm.
Saigon. 1955.
n
Phan Khoang.
Việt Nam Pháp Thuộc
Sử (1884-1945). 1961.
n
Reginald A. Ray.
Indestructible Truth.
Shambala Publications, Inc. .2002.
n
Sangharakshita.
- The Bodhisattva Ideal.
Windhorse Publications. 1999.
- A Survey of Buddhism.
Shambala, Boulder - Windhorse, London. 5th ed. 1980.
n
Sấm Giảng Thi Văn
Toàn Bộ của Đức Huỳnh Giáo Chủ. Văn Pḥng PGHH Hải Ngoại. 1990.
n
Shingyo Hikkei.
A Handbook for Members of
The Nichiren Order.
n
Thích Duy Lực (dịch).
Kinh Duy Ma Cật.
n
Thích Mật Thể.
Việt Nam Phật Giáo Sử Lược.
Phú Lâu Na Tái Bản. Hoa Kỳ, 1993.
n
Thích Thanh Kiểm.
Lịch sử Phật Giáo Trung
Quốc. Phú Lâu Na Tái Bản. Hoa Kỳ, 1991.
n
Thích Trí Quang (dịch).
Phát Bồ Đề Tâm. Tác giả Đại
sư Thật Hiền. Đức Viên ấn tống, 2003.
n
Thích Thiện Siêu (dịch).
Kinh Trường A Hàm.
n
Thích Trí Siêu.
Vô Ngă. Nhóm Phật Học
Louisville, KY ấn tống.
n
Thích Trí Tịnh (dịch).
Kinh Diệu Pháp Liên Hoa.
Kinh Lăng Nghiêm.
n
Thích Tuệ Sỹ (dịch).
Kinh Duy Ma Cật.
n
Thomas
Cleary.
The Flower
Ornament Scripture. A translation of the Avatamsaka Sutra. Vol. III:
Entry Into the Realm of Reality. Shambala. Boston & London. 1987.
n
Vương Kim Phan Bá Cầm.
Đức Huỳnh Giáo Chủ. Long
Hoa xuất bản. Sài G̣n.
BÀI THAM KHẢO
n
Lama
Anagarika Govinda.
"Lư
Tưởng Bồ tát.
Một tia sáng
trong bóng tối của thời đại chúng ta."
Tổ dịch thuật
Trúc Lâm chuyển ngữ.
n
Anthony Tribe (Dharmachari
Anandaiyoti), Ph. D., GS Đại học Montana, HK.
“Manjusri: Origins, Role
and Significance”.
n
David L. Snellgrove.
Professor Emeritus. School of Oriental and African Studies, University of
London.
“Celestial Buddhas and Bodhisattvas.”
n
Nakamura Hajime. Viện Đông
Phương Học (Eastern Institute). Tokyo.
“The Career of the Bodhisattvas.”
n Thích Thanh Kiểm.
«Pháp Môn Bất Nhị, Tư Tưởng
Thiền Trong Tuệ Trung Thượng Sĩ Ngữ Lục », trong tuyển tập Tuệ
Trung Thượng Sĩ với Thiền Tông Việt Nam. Nxb Đà Nẳng. 2000.
|